Axit Sunfuric – H2SO4 Kỹ Thuật min 98%
Chất lượng sản phẩm
AXIT SUNFURIC KỸ THUẬT | ĐVT | TCCS 01:2020/HCTB2 |
Ngoại quan | Chất lỏng sánh, không màu | |
Hàm lượng H2SO4 | % | Min 98,0 |
Hàm lượng Fe | % | Max 0,002 |
Hàm lượng cặn sau khi nung | % | Max 0,01 |
Hàm lượng Cl– | mg/kg | Max 5,0 |
Hàm lượng chất khử KMnO4 quy về SO2 | mg/kg | Max 15,0 |
Hàm lượng As | mg/kg | Max 1,0 |
Hàm lượng Pb | mg/kg | Max 1,0 |
Hàm lượng Cu | mg/kg | Max 1,0 |
Hàm lượng NO3– | mg/kg | Max 1,0 |
Hàm lượng Se | mg/kg | Max 1,0 |
Công dụng sản phẩm
Trong sản xuất công nghiệp: làm sạch bề mặt thép và dung dịch tẩy gỉ trong quá trình sản xuất kim loại như sản xuất đồng; sản xuất nhôm sunfat, sản xuất các loại muối sunfat, tẩy rửa kim loại trước khi mạ, chế tạo thuốc nổ, chất dẻo, thuốc nhuộm, sản xuất dược phẩm; làm chất điện giải trong hàng loạt các dạng ắc quy, axit chì.
Trong phòng thí nghiệm: Điều chế các axít khác yếu hơn: HNO3, HCl.
Trong nông nghiệp: là nguyên liệu sản xuất phân bón superphosphate, ammonium sulfate, thuốc bảo vệ thực vật
Trong công nghiệp lọc dầu: được sử dụng trong quá trình lọc dầu để rửa sạch các tạp chất ra khỏi xăng và các sản phẩm lọc dầu khác.
Trong ngàng thực phẩm: được sử dụng trong sản xuất bột ngọt
Địa chỉ bán hàng
Nhà máy Hóa chất Tân Bình 2, Đường số 5, Khu Công Nghiệp Biên Hòa I, Tỉnh Đồng Nai
Số điện thoại: 0251 8826 527